Thuốc Cetirizin 10 mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cetirizin 10 mg Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-19268-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetirizin 10 mg Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-19268-13. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10 mg
Thuốc Cetirizin 10 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên SĐK VD-28192-17. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydroclorid 10mg
Thuốc Cetirizin 10 mg Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25918-16. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin dihydrochlorid 10mg
Thuốc Cetirizin 10 mg SĐK VD-22403-15. Nhóm có thành phần
Thuốc Cetirizin 10 mg Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên nén dài. Thùng carton đựng 100 chai, 100 hộp SĐK VD-11001-10. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Cetirizin hydrochlorid 10 mg
Thuốc Cetirizin Stada 10mg Hộp 50 viên SĐK VD-18108-12. Nhóm có thành phần Cetirizin
Thuốc Cetirizine Stada 10mg Việt Nam SĐK Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim, uống. Nhóm có thành phần Cetirizin
Thuốc Cetirizin 10mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-19042-13. Nhóm có thành phần Cetirizin 10mg
Thuốc Cetirizin 10mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim SĐK VD-16746-12. Nhóm có thành phần Cetirizin 2HCl 10mg/ viên
Thuốc Cetirizine Stada 10 mg Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 500 viên SĐK VD-18108-12. Nhóm có thành phần Cetirizin dihydrochlorid